Đọc nhanh: 上限 (thượng hạn). Ý nghĩa là: hạn mức cao nhất; hạn mức tối đa; giới hạn trên. Ví dụ : - 是提升惩罚性损失赔偿的上限的法案 Nó nâng cao giới hạn về các thiệt hại trừng phạt.
上限 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạn mức cao nhất; hạn mức tối đa; giới hạn trên
时间最早或数量最大的限度 (跟'下限'相对)
- 是 提升 惩罚性 损失赔偿 的 上限 的 法案
- Nó nâng cao giới hạn về các thiệt hại trừng phạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上限
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 是 提升 惩罚性 损失赔偿 的 上限 的 法案
- Nó nâng cao giới hạn về các thiệt hại trừng phạt.
- 高速公路 上 有 最低 限速 吗 ?
- có giới hạn tốc độ tối thiểu trên đường cao tốc không?
- 一 上来 就 有劲
- Vừa bắt đầu đã có khí thế.
- 当 你 不再 仅仅 限于 文字 和 静止 图片 时 , 网上生活 会 丰富多彩 得 多
- Khi bạn không chỉ giới hạn trong việc sử dụng văn bản và hình ảnh tĩnh, cuộc sống trực tuyến sẽ trở nên phong phú và đa dạng hơn nhiều.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 提倡 艰苦朴素 , 不能 只 局限 在 生活 问题 上
- đưa ra sự gian khổ không chỉ giới hạn ở vấn đề sinh hoạt.
- 公交车 上 座位 有限 , 常常 人满为患 , 有时候 需要 站 着 乘车
- Chỗ ngồi trên xe buýt có hạn nên thường xuyên bị quá tải nên đôi khi bạn phải đứng khi đi xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
限›