Đọc nhanh: 上弦 (thượng huyền). Ý nghĩa là: thượng huyền; trăng lưỡi liềm (từ mồng bảy đến mồng tám âm lịch hằng tháng có thể nhìn thấy trăng lưỡi liềm), lên cung; lên dây. Ví dụ : - 上弦月。 trăng thượng huyền; trăng lưỡi liềm.
✪ 1. thượng huyền; trăng lưỡi liềm (từ mồng bảy đến mồng tám âm lịch hằng tháng có thể nhìn thấy trăng lưỡi liềm)
农历每月初七或初八,太阳跟地球的联线和地球跟月亮的联线成直角时,在地球上看到月亮呈☽形,这种月相叫上弦
- 上弦月
- trăng thượng huyền; trăng lưỡi liềm.
✪ 2. lên cung; lên dây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上弦
- 箭在弦上 , 不得不 发
- đạn đã lên nòng không thể không bắn.
- 上弦月
- trăng thượng huyền; trăng lưỡi liềm.
- 给 闹钟 上弦
- Lên cót cho đồng hồ.
- 他 熟练地 给 吉他 上弦
- Anh ấy lên dây cho guitar rất thành thạo.
- 一个 上尉 指挥 一个 连队 或 炮兵连
- Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.
- 每周 都 要 给 表上 一次 弦
- Mỗi tuần đều phải lên dây cho đồng hồ một lần.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
- 管弦乐队 新来 的 指挥 一 上任 就 先 把 较差 的 演奏 人员 清除 出去 了
- Ngay sau khi nhận chức, người chỉ huy mới của dàn nhạc giao hưởng ngay lập tức đã loại bỏ những nghệ sĩ biểu diễn kém chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
弦›