Đọc nhanh: 三言两句 (tam ngôn lưỡng câu). Ý nghĩa là: Đôi ba câu. Ví dụ : - 这件事三言两句不可说明, 回家再说 Chuyện này đôi ba câu khó nói rõ ràng, về nhà rồi nói
三言两句 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đôi ba câu
三言两句,汉语成语,拼音是sān yán liǎng jù,意思是几句话,形容话很少。出自元·关汉卿《救风尘》。
- 这件 事 三言两句 不可 说明 回家 再说
- Chuyện này đôi ba câu khó nói rõ ràng, về nhà rồi nói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三言两句
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 三 停儿 去 了 两 停儿 , 还 剩一 停儿
- ba phần bỏ đi hai phần, còn lại một phần.
- 民间艺术 包罗 甚广 , 不是 三言两语 所 能 说完 的
- nghệ thuật dân gian bao quát một phạm vi rất rộng, không thể chỉ đôi ba câu mà nói hết được.
- 这件 事 三言两句 不可 说明 回家 再说
- Chuyện này đôi ba câu khó nói rõ ràng, về nhà rồi nói
- 这件 事 不是 三言两语 说 得 完 的
- chuyện này không thể nói vài ba câu là xong.
- 他 一 发狠 , 三天 的 任务 , 两天 就 完成 了
- anh ấy quyết tâm thì nhiệm vụ trong ba ngày chỉ làm hai ngày là xong.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 他 在 纸 上 写 了 两个 句子
- Anh ta viết 2 câu trên giấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
两›
句›
言›