Đọc nhanh: 只言片语 (chỉ ngôn phiến ngữ). Ý nghĩa là: đôi câu vài lời.
只言片语 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đôi câu vài lời
个别的词句;片段的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只言片语
- 片言只字
- vài chữ đôi lời.
- 语言 文字学 在 清代 还 只是 经学 的 附庸
- thời Thanh ngôn ngữ văn tự học vẫn chỉ là thứ phụ thuộc của Kinh Học.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 他俩 缺乏 共同语言 , 难以 长期 在 一起 生活
- hai người này thiếu tiếng nói chung, khó mà sống với nhau lâu dài.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 我们 因为 语言不通 , 只好 用 手势 和 其他 方法 来 表达 心意
- chúng tôi vì ngôn ngữ bất đồng, nên phải dùng tay và các cách khác để diễn tả ý muốn nói.
- 人家 问 你 话 呢 , 你 怎么 不 言语
- người ta hỏi sao anh không trả lời?
- 那些 只是 流言蜚语
- Đó chỉ là chuyện phiếm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
只›
片›
言›
语›