Đọc nhanh: 三叶虫 (tam hiệp trùng). Ý nghĩa là: sâu ba lá (loài sâu ở đại Trung Sinh đến kỉ Nhị Điệp thì tuyệt chủng).
三叶虫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sâu ba lá (loài sâu ở đại Trung Sinh đến kỉ Nhị Điệp thì tuyệt chủng)
古生代的节肢动物,有壳质背甲,体分头、胸、尾三部生活在海水中在寒武纪和奥陶纪最繁盛,种类很多,至二叠纪后绝种
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三叶虫
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 一叶扁舟
- một chiếc thuyền con.
- 一只 鸟 叼 着 虫子 飞来 了
- Một con chim tha con sâu bay đến.
- 叶子 上 有 虫 吃 的 孔眼
- trên lá có lỗ của sâu ăn.
- 我们 买 了 三种 茶叶
- Chúng tôi mua ba loại trà.
- 一共 五个 , 我 吃 了 俩 , 他 吃 了 三
- Tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái.
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
叶›
虫›