Đọc nhanh: 恶犬伤近邻 (ác khuyển thương cận lân). Ý nghĩa là: Chó dữ mất láng giềng.
恶犬伤近邻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chó dữ mất láng giềng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶犬伤近邻
- 邻近 边界
- gần biên giới.
- 远亲近邻
- anh em trong họ ngoài làng.
- 远亲不如近邻
- bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 邻近 的 一家 姓 赵 的 搬走 了
- gia đình họ Triệu gần bên đã chuyển đi.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 定期检查 搜救 犬 的 脚爪 是否 受伤
- Thường xuyên kiểm tra xem chân của chú chó tìm kiếm và cứu hộ có bị thương hay không.
- 我 可能 得 借 一下 邻居 的 牛头 犬 了
- Tôi có thể phải mượn con chó chăn bò của người hàng xóm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
恶›
犬›
近›
邻›