Đọc nhanh: 三宝,四口,五临边 (tam bảo tứ khẩu ngũ lâm biên). Ý nghĩa là: Tam bảo; tứ khẩu; năm đường biên (trong bài thi an toàn xây dựng).
三宝,四口,五临边 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tam bảo; tứ khẩu; năm đường biên (trong bài thi an toàn xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三宝,四口,五临边
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 一共 五个 , 我 吃 了 俩 , 他 吃 了 三
- Tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
临›
五›
口›
四›
宝›
边›