Đọc nhanh: 北边 (bắc biên). Ý nghĩa là: phía bắc. Ví dụ : - 学校在城市的北边。 Trường học nằm ở phía bắc của thành phố.. - 北边有一座山。 Phía bắc có một ngọn núi.. - 北边的天气很冷。 Thời tiết ở phía bắc rất lạnh.
北边 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phía bắc
靠北的一边
- 学校 在 城市 的 北边
- Trường học nằm ở phía bắc của thành phố.
- 北边 有 一座 山
- Phía bắc có một ngọn núi.
- 北边 的 天气 很 冷
- Thời tiết ở phía bắc rất lạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 北边
✪ 1. Danh từ + 的 + 北边
"北边" vai trò trung tâm ngữ
- 学校 的 北边 有 公园
- Phía bắc trường có một công viên.
- 我家 的 北边 是 河流
- Phía bắc nhà tôi là một con sông.
✪ 2. A + 在 + B + 的 + 北边
A nằm ở phía bắc của B
- 学校 在 公园 的 北边
- Trường học nằm ở phía bắc của công viên.
- 超市 在 广场 的 北边
- Siêu thị nằm ở phía bắc của quảng trường.
✪ 3. 往/ 朝/ 向 + 北边 + Động từ (走/ 开/ 骑/...)
chỉ hướng di chuyển về phía bắc
- 他 往 北边 走 了
- Anh ấy đi về phía bắc.
- 我们 向 北边 跑步
- Chúng tôi chạy về phía bắc.
So sánh, Phân biệt 北边 với từ khác
✪ 1. 北 vs 北边
Giống:
- Khi diễn đạt phương hướng, "北" và "北边" có cùng ý nghĩa và cách sử dụng, có thể thay thế cho nhau.
Khác:
- Thể hiện phương hướng phải dùng "北方"。
- "北" là một ngữ tố, có khả năng kết hợp thành cụm từ, "北边" có thể sử dụng đơn độc, nhưng không có khả năng kết hợp thành cụm từ.
✪ 2. 北边 vs 北方 vs 北部
Giống:
- "北边" và "北部" đều thể hiện vị trí phương hướng.
Khác:
- "北边" mỗi địa điểm có thể bao gồm hoặc không bao gồm trong đó ( phải dựa vào ngữ cảnh quyết định ).
Khi nói "北部" thì mỗi địa điểm có thể bao gồm trong đó, phạm vị của địa điểm nằm trong "北部" còn "北方" thể hiện phương hướng, cũng đặc biệt chỉ khu vực Hoàng Hà rộng lớn của Trung Quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 北边
- 他 往 北边 走 了
- Anh ấy đi về phía bắc.
- 北边 的 天气 很 冷
- Thời tiết ở phía bắc rất lạnh.
- 北边 有 一座 山
- Phía bắc có một ngọn núi.
- 我们 向 北边 跑步
- Chúng tôi chạy về phía bắc.
- 学校 在 城市 的 北边
- Trường học nằm ở phía bắc của thành phố.
- 超市 在 广场 的 北边
- Siêu thị nằm ở phía bắc của quảng trường.
- 英国 在 法国 的 西北边
- Nước Anh nằm ở phía tây bắc của Pháp.
- 河北省 西边 邻接 山西省
- phía tây của tỉnh Hà Bắc giáp với tỉnh Sơn Tây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
边›