Đọc nhanh: 军人 (quân nhân). Ý nghĩa là: quân nhân; người lính. Ví dụ : - 退役军人 quân nhân giải ngũ. - 复员军人 quân nhân phục viên; lính giải ngũ.. - 它登记在一家退伍军人中心名下 Cô ấy đã đăng ký vào trung tâm cựu chiến binh đình chiến.
军人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quân nhân; người lính
有军籍的人;服兵役的人
- 退役军人
- quân nhân giải ngũ
- 复员军人
- quân nhân phục viên; lính giải ngũ.
- 它 登记 在 一家 退伍军人 中心 名下
- Cô ấy đã đăng ký vào trung tâm cựu chiến binh đình chiến.
- 现役军人
- quân nhân tại ngũ
- 服从命令 是 军人 的 天职
- phục tùng mệnh lệnh là trách nhiệm thiêng liêng của quân nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军人
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 他 是 科技领域 的 领军人物
- Anh ấy là nhân vật lãnh đạo trong lĩnh vực công nghệ.
- 军 人们 向 国旗 敬礼
- Các quân nhân chào cờ.
- 人民解放军 的 前身 是 工农红军
- tiền thân của quân giải phóng nhân dân là hồng quân công nông.
- 候选人 须 表明 他们 对 单方面 裁军 所持 的 立场
- Ứng cử viên phải thể hiện quan điểm của họ về việc giảm quân một mặt.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
军›