Đọc nhanh: 三军用命 (tam quân dụng mệnh). Ý nghĩa là: (của một đội) để tung mình vào trận chiến.
三军用命 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (của một đội) để tung mình vào trận chiến
(of a team) to throw oneself into the battle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三军用命
- 军用飞机
- máy bay quân sự.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 号令 三军
- truyền lệnh cho ba quân.
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 将士用命 ( 军官 和 土兵 都 服从命令 )
- tướng sĩ đều theo lệnh.
- 军人 为 祖国 献出 了 生命
- Quân nhân đã cống hiến mạng sống cho Tổ quốc.
- 太牢 ( 原指 牛 、 羊 、 猪 三牲 后 也 专指 祭祀 用 的 牛 )
- Thái lao (vốn chỉ ba loài trâu, dê và ngựa, sau này chuyên chỉ trâu bò dùng để tế thần)
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
军›
命›
用›