Đọc nhanh: 军区 (quân khu). Ý nghĩa là: quân khu; chiến khu; khu vực quân sự.
军区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quân khu; chiến khu; khu vực quân sự
根据战略需要划分的军事区域设有领导机构,统一领导该区域内军队的作战、训练、政治、后勤、以及卫戍、兵役、民兵等工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军区
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 两军 争战
- quân hai bên đang chiến đấu với nhau.
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 东北 抗日 联军
- liên quân Đông Bắc kháng Nhật.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 军队 在 边境地区 驻扎
- Quân đội đóng quân ở khu vực biên giới.
- 他 进入 了 军事 领域 的 禁区
- Anh ấy đi vào khu cấm của khu quân sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
区›