Đọc nhanh: 群雄 (quần hùng). Ý nghĩa là: xưng hùng xưng bá; quần hùng (trong thời loạn lạc). Ví dụ : - 群雄割据。 các cứ thi nhau xưng hùng xưng bá; các thế lực cắt chiếm địa bàn.
群雄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xưng hùng xưng bá; quần hùng (trong thời loạn lạc)
旧时称在时局混乱中称王称霸的一些人
- 群雄割据
- các cứ thi nhau xưng hùng xưng bá; các thế lực cắt chiếm địa bàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 群雄
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 群雄 角逐
- các anh hùng đấu võ.
- 群雄割据
- các cứ thi nhau xưng hùng xưng bá; các thế lực cắt chiếm địa bàn.
- 群雄逐鹿
- anh hùng tranh thiên hạ; quần hùng tranh lộc.
- 十多年 间 , 群雄 并 起 , 聚散 离合
- Hơn mười năm qua các anh hùng đã cùng nhau trải qua từ gắn bó rồi hợp tan.
- 群众 是 真正 的 英雄
- quần chúng là những anh hùng thực sự.
- 你 的 能力 压 群雄
- Năng lực của bạn áp đảo đi những người khác.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
群›
雄›