Đọc nhanh: 全军 (toàn quân). Ý nghĩa là: toàn quân. Ví dụ : - 统率全军 chỉ huy quân đội. - 去寻找仙山的船队全军覆没了 Đội đi tìm kiếm tiên núi đã thất bại hoan toàn
全军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn quân
all-army; all-military
- 统率 全军
- chỉ huy quân đội
- 去 寻找 仙山 的 船队 全军覆没 了
- Đội đi tìm kiếm tiên núi đã thất bại hoan toàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全军
- 全营 以连为 单位 在 军营 广场 上 列队
- Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.
- 统率 全军
- chỉ huy quân đội
- 提挈 全军
- lãnh đạo toàn quân
- 全军覆灭
- toàn bộ quân bị tiêu diệt
- 敌军 全线 溃乱
- quân giặc tan rã hỗn loạn.
- 去 寻找 仙山 的 船队 全军覆没 了
- Đội đi tìm kiếm tiên núi đã thất bại hoan toàn
- 敌军 几乎 被 全部 夷歼
- Quân địch gần như bị tiêu diệt toàn bộ.
- 全心全意 为 人民 服务 是 我军 的 唯一 宗旨
- hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
军›