Đọc nhanh: 第三人 (đệ tam nhân). Ý nghĩa là: bên thứ ba; người thứ ba (chỉ những người có liên quan đến vụ án).
第三人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bên thứ ba; người thứ ba (chỉ những người có liên quan đến vụ án)
法律上指相对于原告和被告的第三位对案件具有利害关系的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第三人
- 不足 三千 人
- không đầy 3000 người
- 第三 , 高额 的 保费 拉低 了 工人工资
- Thứ ba, phí bảo hiểm cao làm giảm lương của người lao động.
- 第三 连 、 第五 连 都 来 了 , 两下 里 一共 二百多 人
- đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người
- 撒消 第三组 , 把 人 归并到 第一组 和 第二组
- giải tán tổ thứ ba, nhập vào tổ thứ nhất và tổ thứ hai.
- 丙 在 天干 排 第三
- Bính xếp thứ ba trong thiên can.
- 那 已 是 他 第三次 酒后 驾车 撞倒 人 了
- Đó là cuộc tấn công thứ ba của anh ấy khi lái xe dưới ảnh hưởng.
- 第三课 的 出题 是 : 我们 是 越南人
- Chủ đề của bài học thứ ba là: Chúng tôi là người Việt Nam
- 他们 走进 旅店 , 三个 人 坐在 同 一张 桌子 旁
- Họ bước vào khách sạn ,ba người ngồi cùng một bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
人›
第›