Đọc nhanh: 车到山前必有路 (xa đáo sơn tiền tất hữu lộ). Ý nghĩa là: xe đến trước núi ắt có đường; cứ đi ắt có đường; đừng ngại khó, nhất định sẽ có cách vượt qua.
车到山前必有路 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe đến trước núi ắt có đường; cứ đi ắt có đường; đừng ngại khó, nhất định sẽ có cách vượt qua
比喻到时候总有办法可想
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车到山前必有路
- 你 必须 提前 两 小时 到达 机场
- Bạn phải đến sân bay trước ít nhất hai giờ.
- 无论 山有 多 高 , 路 有 多 陡 , 他 总是 走 在 前面
- bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người.
- 从前 , 山上 没有 路
- Ngày xưa, trên núi không có đường.
- 他们 在 山路 上 赛车
- Họ đua xe trên đường núi.
- 前方 有 一个 路标
- Ở phía trước có một biển báo đường.
- 几年 不到 这儿 来 , 连 从前 最熟 的 路 也 眼生 了
- mấy năm không đến đây, ngay cả những con đường quen thuộc nhất trước đây cũng cảm thấy lạ.
- 这条 路 走 到 前面 有个 岔口
- Đường này đi đến phía trước có một ngã rẽ.
- 前面 有车 , 请 让路
- Phía trước có xe, xin nhường đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
前›
山›
必›
有›
路›
车›