有其父必有其子 yǒu qí fù bì yǒu qí zi
volume volume

Từ hán việt: 【hữu kì phụ tất hữu kì tử】

Đọc nhanh: 有其父必有其子 (hữu kì phụ tất hữu kì tử). Ý nghĩa là: cha nào con nấy; con nhà tông không giống lông cũng giống cánh; cha nào con ấy, nòi nào giống ấy.

Ý Nghĩa của "有其父必有其子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

有其父必有其子 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cha nào con nấy; con nhà tông không giống lông cũng giống cánh; cha nào con ấy

比喻儿子的思想行为深受父亲的影响

✪ 2. nòi nào giống ấy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有其父必有其子

  • volume volume

    - yuè 琢磨 zhuómó yuè 觉得 juéde zhè shì 不对劲 búduìjìn 其中 qízhōng 必有 bìyǒu 原因 yuányīn

    - anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân

  • volume volume

    - měi 一种 yīzhǒng 教条 jiàotiáo dōu 必定 bìdìng 自有 zìyǒu 得意 déyì zhī shí

    - Mỗi tôn giáo đều có thời điểm tự hào của nó.

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn yǒu 这个 zhègè kuàng 还有 háiyǒu 其他 qítā 问题 wèntí

    - Không chỉ vấn đề này, bên cạnh đó còn có vấn đề khác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 没有 méiyǒu jiǔ le 这个 zhègè 其实 qíshí duì dào 无所谓 wúsuǒwèi 因为 yīnwèi 喝酒 hējiǔ

    - Họ đã hết rượu, điều đó với tôi không quan trọng vì tôi không uống rượu.

  • volume volume

    - dàn 其实 qíshí 姑妈 gūmā 非常 fēicháng yǒu 魅力 mèilì

    - Tôi có một người cô rất hấp dẫn.

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē rén 喜欢 xǐhuan 夸夸其谈 kuākuāqítán 其实 qíshí 肚子 dǔzi 却是 quèshì 空空如也 kōngkōngrúyě

    - một số người thích nói bốc phét vậy thôi, chứ kỳ thực trong bụng rỗng tuếch.

  • volume volume

    - 个性 gèxìng 迥异 jiǒngyì de 两个 liǎnggè rén 相安无事 xiāngānwúshì 其中 qízhōng 之一 zhīyī 必定 bìdìng yǒu 积极 jījí de xīn

    - Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.

  • - 对不起 duìbùqǐ 必须 bìxū 拒绝 jùjué de 提议 tíyì yǒu 其他 qítā 安排 ānpái le

    - Xin lỗi, tôi phải từ chối đề nghị của bạn, tôi đã có kế hoạch khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMMC (廿一一金)
    • Bảng mã:U+5176
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PH (心竹)
    • Bảng mã:U+5FC5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 父 (+0 nét)
    • Pinyin: Fǔ , Fù
    • Âm hán việt: Phụ , Phủ
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CK (金大)
    • Bảng mã:U+7236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao