Đọc nhanh: 万贯 (vạn quán). Ý nghĩa là: bạc triệu. Ví dụ : - 每个人都希望腰缠万贯,肥马轻裘,可那不是轻易能办到的。 Ai cũng mong tiền bạc rủng rỉnh, ngựa béo, lông sáng, nhưng điều đó không dễ thực hiện. - 万贯家私 gia tài bạc triệu
万贯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạc triệu
一万贯铜钱,形容钱财多
- 每个 人 都 希望 腰缠万贯 , 肥马轻裘 , 可 那 不是 轻易 能 办到 的
- Ai cũng mong tiền bạc rủng rỉnh, ngựa béo, lông sáng, nhưng điều đó không dễ thực hiện
- 万贯家私
- gia tài bạc triệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万贯
- 万丈 深谷
- hang sâu vạn trượng; hố sâu thăm thẳm.
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 万丈深渊
- vực sâu vạn trượng.
- 万贯家私
- gia tài bạc triệu
- 万一 她 有 个 好歹 , 这 可 怎么办
- lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
- 万丈 光焰
- hào quang muôn trượng; hào quang chiếu rọi.
- 每个 人 都 希望 腰缠万贯 , 肥马轻裘 , 可 那 不是 轻易 能 办到 的
- Ai cũng mong tiền bạc rủng rỉnh, ngựa béo, lông sáng, nhưng điều đó không dễ thực hiện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
贯›