Đọc nhanh: 万古长新 (vạn cổ trưởng tân). Ý nghĩa là: mãi mãi mới (thành ngữ).
万古长新 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mãi mãi mới (thành ngữ)
to remain forever new (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万古长新
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 二万五千里长征
- cuộc trường chinh hai vạn năm nghìn dặm.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 万古流芳
- tiếng thơm muôn thuở; tiếng thơm muôn đời.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
古›
新›
长›