Đọc nhanh: 长青树 (trưởng thanh thụ). Ý nghĩa là: cây bốn mùa xanh tươi sự hưng thịnh lâu dài; mãi không suy tàn địa vị cao cả; sức ảnh hưởng lớn..
长青树 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây bốn mùa xanh tươi sự hưng thịnh lâu dài; mãi không suy tàn địa vị cao cả; sức ảnh hưởng lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长青树
- 擅长 丹青
- sở trường về vẽ tranh
- 公路 两旁 的 杨树 长得 很 齐整
- Hàng dương hai bên đường mọc rất đều.
- 树木 茂盛 生长
- Cây cối mọc um tùm.
- 早年 种 的 一棵 松树 已长 得 亭亭 如盖
- cây thông trồng khi còn trẻ đã cao vút như cái ô.
- 大树 长出 了 丰茂 的 枝叶
- đại thụ mọc những cành lá sum suê.
- 月桂树 长得 很 高
- Cây nguyệt quế mọc rất cao.
- 他们 是 青梅竹马 , 一起 长大 的
- Họ là thanh mai trúc mã, lớn lên cùng nhau.
- 你 看 这颗 小树 , 长得 多 直溜 儿
- anh xem cái cây con này, mọc rất thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
树›
长›
青›