Đọc nhanh: 百万 (bá vạn). Ý nghĩa là: trăm vạn; một triệu; triệu, cực nhiều. Ví dụ : - 这家伙,可牛了,一下子赚了百万! Cậu này khá đấy, có một lúc thôi đã kiếm được trăm vạn rồi. - 目前的产量是一百万吨,技术革新后产量可以加倍,达到二百万吨。 sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
✪ 1. trăm vạn; một triệu; triệu
一百个万;一千个千,实数
- 这 家伙 , 可牛 了 , 一下子 赚 了 百万 !
- Cậu này khá đấy, có một lúc thôi đã kiếm được trăm vạn rồi
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
✪ 2. cực nhiều
虚指,言数量极多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百万
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 我 就 快 变成 百万富翁 了
- Tôi sắp trở thành người giàu rồi!
- 数百万 儿童 仍然 失学
- Hàng triệu trẻ em vẫn phải nghỉ học.
- 百万份 不用 客气
- Bạn được chào đón một triệu.
- 为什么 数百万 中国 剩男 找 不到 老婆 ?
- Vì sao hàng triệu “trai ế” Trung Quốc không tìm được vợ?
- 公司 去年 盈利 五百万元
- Công ty năm ngoái lãi 5 triệu nhân dân tệ.
- 这个 旅游景点 每年 都 接待 数以百万计 的 游客
- Điểm du lịch này mỗi năm đều tiếp đón hàng triệu khách du lịch.
- 慨允 捐助 百万 巨资
- sẵn lòng đóng góp một số tiền lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
百›