Đọc nhanh: 人多嘴杂 (nhân đa chuỷ tạp). Ý nghĩa là: năm người mười điều.
人多嘴杂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năm người mười điều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人多嘴杂
- 来 参加 面试 的 人 很多 免不了 鱼龙混杂
- Có rất nhiều người đến tham gia phỏng vấn.
- 不论 多么 忙 , 他 都 会 陪 家人
- Bất luận bận như nào, anh ấy đều bên người thân.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 大 杂院儿 住 着 很多 人
- Khu nhà tập thể có nhiều người.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 世上 有 很多 好人
- Trên đời có rất nhiều người tốt.
- 个人 认为 这个 问题 很 复杂
- Cá nhân tôi nghĩ rằng vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
嘴›
多›
杂›