Đọc nhanh: 敢为人先 (cảm vi nhân tiên). Ý nghĩa là: dám trở thành người đầu tiên, đi tiên phong (thành ngữ).
敢为人先 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dám trở thành người đầu tiên
to dare to be first
✪ 2. đi tiên phong (thành ngữ)
to pioneer (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敢为人先
- 俱 先生 为 人 友善
- Ông Câu thân thiện với người khác.
- 先兄 为人正直 善良
- Anh trai quá cố là người chính trực và lương thiện.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 紫 先生 为 人 很 友善
- Ông Tử là một người rất thân thiện.
- 只有 这样 的 人 , 才 配 称为 先进 工作者
- chỉ có người như thế này, mới xứng đáng là người lao động tiên tiến.
- 葛先生 为 人 很 友善
- Ông Cát rất thân thiện.
- 为 先生 是 个 很 好 的 人
- Ông Vi là một người rất tốt.
- 穆 先生 为 人 友善
- Ông Mục rất thân thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
人›
先›
敢›