Đọc nhanh: 一蹴而得 (nhất xúc nhi đắc). Ý nghĩa là: thành công khi đột quỵ, để có được kết quả qua đêm, để đạt được điều đó trong một bước (thành ngữ); dễ dàng thực hiện.
一蹴而得 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thành công khi đột quỵ
success at a stroke
✪ 2. để có được kết quả qua đêm
to get results overnight
✪ 3. để đạt được điều đó trong một bước (thành ngữ); dễ dàng thực hiện
to get there in one step (idiom); easily done
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一蹴而得
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 一听 这话 , 他 的 脸 立刻 变得 刷白
- vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 利物浦队 因 对方 一 队员 用手 触球 而 得到 一个 罚球
- Liverpool được nhận một quả penalty sau khi một cầu thủ đối phương sử dụng tay chạm bóng.
- 他 高兴 得 一跃而起
- Anh ấy vui đến mức bật nhảy.
- 士兵 们 一般 都 思想保守 , 然而 , 如果 他们 得到 军饷 太 少
- Tuy nhiên, những người lính thường bảo thủ, nếu họ nhận được quá ít lương
- 听到 这个 好消息 , 他 高兴 得 一跃而起
- Nghe tin tốt này, anh ấy vui mừng nhảy cẫng lên.
- 只读 一 本书 就 认为 懂得 了 所有 哲学 , 这 只是 盲人摸象 而已
- Nếu đọc một cuốn sách mà nghĩ rằng có thể hiểu được triết học thì cũng chỉ là thầy bói xem voi mà thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
得›
而›
蹴›