Đọc nhanh: 一带 (nhất đới). Ý nghĩa là: vùng; khu vực; dải đất; khu vực quanh. Ví dụ : - 北京一带风景优美。 Khu vực quanh Bắc Kinh có phong cảnh đẹp.. - 这条河一带很适合散步。 Khu vực quanh con sông này rất thích hợp để đi dạo.. - 山区一带气候凉爽。 Khu vực vùng núi có khí hậu mát mẻ.
一带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vùng; khu vực; dải đất; khu vực quanh
泛指某处及其附近地方
- 北京 一带 风景优美
- Khu vực quanh Bắc Kinh có phong cảnh đẹp.
- 这条 河 一带 很 适合 散步
- Khu vực quanh con sông này rất thích hợp để đi dạo.
- 山区 一带 气候 凉爽
- Khu vực vùng núi có khí hậu mát mẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一带
- 一盒 卡带
- một hộp đựng băng nhạc.
- 他 带 了 一个 隐形眼镜
- Anh ấy đeo kính áp tròng.
- 他 带来 一丝 温馨
- Anh ấy mang đến một chút ấm áp.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 他 带动 了 大家 一起 学习
- Anh ấy đã thôi thúc mọi người cùng nhau học tập.
- 他 带 回来 一把 米
- Cậu ấy mang về một vốc gạo.
- 他 戴 了 一条 红色 的 领带
- Anh ấy đeo một chiếc cà vạt đỏ.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
带›