一带 yīdài
volume volume

Từ hán việt: 【nhất đới】

Đọc nhanh: 一带 (nhất đới). Ý nghĩa là: vùng; khu vực; dải đất; khu vực quanh. Ví dụ : - 北京一带风景优美。 Khu vực quanh Bắc Kinh có phong cảnh đẹp.. - 这条河一带很适合散步。 Khu vực quanh con sông này rất thích hợp để đi dạo.. - 山区一带气候凉爽。 Khu vực vùng núi có khí hậu mát mẻ.

Ý Nghĩa của "一带" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

一带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vùng; khu vực; dải đất; khu vực quanh

泛指某处及其附近地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 北京 běijīng 一带 yīdài 风景优美 fēngjǐngyōuměi

    - Khu vực quanh Bắc Kinh có phong cảnh đẹp.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo 一带 yīdài hěn 适合 shìhé 散步 sànbù

    - Khu vực quanh con sông này rất thích hợp để đi dạo.

  • volume volume

    - 山区 shānqū 一带 yīdài 气候 qìhòu 凉爽 liángshuǎng

    - Khu vực vùng núi có khí hậu mát mẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一带

  • volume volume

    - 一盒 yīhé 卡带 kǎdài

    - một hộp đựng băng nhạc.

  • volume volume

    - dài le 一个 yígè 隐形眼镜 yǐnxíngyǎnjìng

    - Anh ấy đeo kính áp tròng.

  • volume volume

    - 带来 dàilái 一丝 yīsī 温馨 wēnxīn

    - Anh ấy mang đến một chút ấm áp.

  • volume volume

    - 一个 yígè 频带 píndài de shàng 下界 xiàjiè 频率 pínlǜ 之差 zhīchà 单位 dānwèi yòng 赫兹 hèzī 表示 biǎoshì

    - Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.

  • volume volume

    - 带动 dàidòng le 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 学习 xuéxí

    - Anh ấy đã thôi thúc mọi người cùng nhau học tập.

  • volume volume

    - dài 回来 huílai 一把 yībǎ

    - Cậu ấy mang về một vốc gạo.

  • volume volume

    - dài le 一条 yītiáo 红色 hóngsè de 领带 lǐngdài

    - Anh ấy đeo một chiếc cà vạt đỏ.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人带 réndài hǎo 十多个 shíduōge 孩子 háizi zhēn nán 为了 wèile

    - một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao