Các biến thể (Dị thể) của 蹴
-
Cách viết khác
踓
蹙
𨇳
𨉌
-
Thông nghĩa
蹵
Ý nghĩa của từ 蹴 theo âm hán việt
蹴 là gì? 蹴 (Thúc, Xúc). Bộ Túc 足 (+12 nét). Tổng 19 nét but (丨フ一丨一丨一丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶). Ý nghĩa là: Giẫm, đạp lên, Đá, Truy, đuổi theo, 2. đá lật đi, 3. vẻ kính cần. Từ ghép với 蹴 : “thúc cầu” 蹴毬 đá bóng., 蹴鞠 Đá bóng (một trò chơi cổ), 一蹴而就 Làm một lúc là xong., “thúc cầu” 蹴毬 đá bóng. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Giẫm, đạp lên
- “Bạch mã thúc vi tuyết” 白馬蹴微雪 (Khiển hứng 遣興) Ngựa bạch giẫm lên tuyết mịn.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
Từ điển phổ thông
- 1. bước xéo gót, rảo bước
- 2. đá lật đi
- 3. vẻ kính cần
Từ điển Thiều Chửu
- Bước xéo gót, rảo bước theo sau gọi là xúc.
- Đá lật đi.
- Vẻ kính cẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Đá
- 蹴鞠 Đá bóng (một trò chơi cổ)
* ③ Chốc lát, một chốc, lát, lúc
- 一蹴而就 Làm một lúc là xong.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Giẫm, đạp lên
- “Bạch mã thúc vi tuyết” 白馬蹴微雪 (Khiển hứng 遣興) Ngựa bạch giẫm lên tuyết mịn.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
Từ ghép với 蹴