Đọc nhanh: 一较高下 (nhất giảo cao hạ). Ý nghĩa là: để cạnh tranh với, đối đầu (xem ai giỏi nhất), để đo lường bản thân chống lại.
一较高下 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để cạnh tranh với
to compete against
✪ 2. đối đầu (xem ai giỏi nhất)
to go head to head (see who is best)
✪ 3. để đo lường bản thân chống lại
to measure oneself against
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一较高下
- 把 这 本书 和 那本书 比较 一下
- So sánh cuốn sách này với cuốn sách đó.
- 把 苹果 和 橘子 比较 一下
- So sánh táo với quýt.
- 他 自称 是 天下第一 高手
- Anh ấy tự xưng là đại cao thủ số một thiên hạ.
- 他 的 棋下 得 很 高明 , 在 全校 是 独一无二 的
- anh ấy đánh cờ rất giỏi, có một không hai trên toàn trường.
- 在 这 一 测验 中 你 与 专家 较量 一下 技巧 吧
- Hãy thử thách kỹ năng của bạn bằng một cuộc đối đầu với chuyên gia trong bài kiểm tra này.
- 和 开膛手 杰克 一较高下
- Chiến đấu với Jack the ripper.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 孩子 高兴 得 一下 扑 到 我 怀里 来
- Đứa bé mừng rỡ bổ nhào vào trong lòng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
下›
较›
高›