Đọc nhanh: 山高水险 (sơn cao thuỷ hiểm). Ý nghĩa là: (văn học) những ngọn núi cao và dòng nước chảy xiết, thực hiện một nhiệm vụ hoặc cuộc hành trình gian khổ (thành ngữ).
山高水险 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) những ngọn núi cao và dòng nước chảy xiết
lit. the mountains are high and the torrents swift
✪ 2. thực hiện một nhiệm vụ hoặc cuộc hành trình gian khổ (thành ngữ)
to undertake an arduous task or journey (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山高水险
- 这里 高山 峡谷 很 危险
- Chỗ này núi cao hẻm sâu rất nguy hiểm.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 让 高山 低头 , 叫 河水 让路
- bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.
- 这座 山高而险
- Ngọn núi này cao và hiểm trở.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
- 产量 超过 历史 同期 最高 水平
- sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.
- 他们 练习 中文 去 提高 水平
- Họ luyện tập tiếng Trung để nâng cao trình độ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
水›
险›
高›