Đọc nhanh: 大起大落 (đại khởi đại lạc). Ý nghĩa là: thay đổi rất nhanh; thay đổi nhanh chóng, lên voi xuống chó, thay đổi thất thường. Ví dụ : - 市场价格大起大落 giá cả thị trường thay đổi rất nhanh.. - 这部小说没有大起大落的故事情节。 bộ tiểu thuyết này không có những tình tiết thay đổi hấp dẫn.
大起大落 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi rất nhanh; thay đổi nhanh chóng, lên voi xuống chó, thay đổi thất thường
形容起伏变化极快极大
- 市场 价格 大起大落
- giá cả thị trường thay đổi rất nhanh.
- 这部 小说 没有 大起大落 的 故事情节
- bộ tiểu thuyết này không có những tình tiết thay đổi hấp dẫn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大起大落
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 他们 搭起 了 一个 大帐篷
- Họ dựng một cái lều lớn.
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
- 市场 价格 大起大落
- giá cả thị trường thay đổi rất nhanh.
- 这部 小说 没有 大起大落 的 故事情节
- bộ tiểu thuyết này không có những tình tiết thay đổi hấp dẫn.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 他们 是 青梅竹马 , 一起 长大 的
- Họ là thanh mai trúc mã, lớn lên cùng nhau.
- 他 的 体重 大起大落
- Cân nặng của anh ta lên xuống thất thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
落›
起›