Đọc nhanh: 素不相识 (tố bất tướng thức). Ý nghĩa là: chưa hề quen biết, xa lạ (thành ngữ).
素不相识 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưa hề quen biết, xa lạ (thành ngữ)
to be total strangers (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 素不相识
- 素昧平生 ( 一向 不 认识 )
- bình sinh chưa hề biết đến; từ thuở cha sinh mẹ đẻ tới giờ chưa nghe thấy.
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 他们 相识 不久
- Họ quen nhau chưa lâu.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 不要 讲 这样 相互 捧场 的话
- Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
相›
素›
识›