Đọc nhanh: 一股脑 (nhất cổ não). Ý nghĩa là: tất cả, khóa, kho và thùng. Ví dụ : - 他兴奋得很,把要讲的话一股脑儿都讲出来了。 anh ấy rất phấn khởi, nói một mạch những điều muốn nói.
一股脑 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả
all of it
- 他 兴奋 得 很 , 把 要 讲 的话 一股脑儿 都 讲 出来 了
- anh ấy rất phấn khởi, nói một mạch những điều muốn nói.
✪ 2. khóa, kho và thùng
lock, stock and barrel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一股脑
- 一股 热气
- Một luồng khí nóng.
- 一股 冷空气
- Một luồng không khí lạnh.
- 一股 暖流 涌 上 心头
- bỗng thấy ấm áp trong lòng.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 他 兴奋 得 很 , 把 要 讲 的话 一股脑儿 都 讲 出来 了
- anh ấy rất phấn khởi, nói một mạch những điều muốn nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
股›
脑›