Đọc nhanh: 一连串 (nhất liên xuyến). Ý nghĩa là: liên tiếp (hành động, sự việc...). Ví dụ : - 一连串的胜利 thắng lợi liên tiếp. - 一连串的打击 đả kích liên tục
✪ 1. liên tiếp (hành động, sự việc...)
(行动、事情等) 一个紧接着一个
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一连串
- 一个 营有 三个 连
- Một tiểu đoàn có ba đại đội.
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- 一个 上尉 指挥 一个 连队 或 炮兵连
- Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 一连 下 了 好 几天 雨 , 墙壁 都 返潮 了
- mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.
- 一连 下 了 三天 雨
- Mưa ba ngày liên tiếp
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
串›
连›