Đọc nhanh: 一个劲 (nhất cá kình). Ý nghĩa là: liên tục, không ngừng, kiên trì. Ví dụ : - 雨一个劲儿地下。 mưa mãi không ngớt; mưa hoài. - 眼睛里进去了沙子,一个劲儿地挤咕。 cát vào trong mắt, cứ chớp chớp mãi.. - 他一个劲儿地直往前跑。 anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.
一个劲 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. liên tục
continuously
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 眼睛 里 进去 了 沙子 , 一个劲儿 地挤 咕
- cát vào trong mắt, cứ chớp chớp mãi.
- 他 一个劲儿 地直 往前 跑
- anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. không ngừng
incessantly
✪ 3. kiên trì
persistently
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一个劲
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 眼睛 里 进去 了 沙子 , 一个劲儿 地挤 咕
- cát vào trong mắt, cứ chớp chớp mãi.
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 六 是 简谱 中 的 一个 音符
- "Lục" là một nốt trong ký hiệu âm nhạc.
- 一 上来 就 有劲
- Vừa bắt đầu đã có khí thế.
- 老师 是 一个 名词
- “Thầy giáo” là một danh từ.
- 他 一个劲儿 地直 往前 跑
- anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.
- 工人 们 都 是 一个 心劲 , 大干 社会主义
- anh em công nhân đều có cùng một suy nghĩ là tiến lên chủ nghĩa xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
个›
劲›