Đọc nhanh: 一揽子 (nhất lãm tử). Ý nghĩa là: tổng quát; hàng loạt; cả gói. Ví dụ : - 一揽子计划(总的计划)。 bảng kế hoạch tổng quát; bảng kế hoạch chung.. - 一揽子建议(或者全部接受或者全部拒绝的建议)。 kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
一揽子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng quát; hàng loạt; cả gói
对各种事物不加区别或不加选择的
- 一揽子 计划 ( 总 的 计划 )
- bảng kế hoạch tổng quát; bảng kế hoạch chung.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一揽子
- 一揽子 计划 ( 总 的 计划 )
- bảng kế hoạch tổng quát; bảng kế hoạch chung.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一 条 裤子
- Một cái quần.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 一双 筷子
- đôi đũa
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
子›
揽›