Đọc nhanh: 空文 (không văn). Ý nghĩa là: văn chương rỗng tuếch (văn chương không có giá trị thực dụng), không có giá trị; không hiệu lực. Ví dụ : - 一纸空文。 Một tờ giấy không có giá trị.
空文 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. văn chương rỗng tuếch (văn chương không có giá trị thực dụng)
说空话的文章;没有实用价值的文章
✪ 2. không có giá trị; không hiệu lực
有名无实的规章条文
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空文
- 版面 上 还有 块 空白 , 可以 补 一篇 短文
- trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.
- 八股文 语言 干瘪 , 内容 空泛
- văn bát cổ từ ngữ khô khan, nội dung lại không sát với thực tế.
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 这 篇文章 写得 很空
- Bài viết này rất thiếu thiết thật.
- 根据 短文 填空
- Dựa theo đoạn văn điền vào chỗ trống.
- 一叠 文件 等 你 处理
- Có một đống tài liệu đang chờ bạn xử lý.
- 请 抽 一会儿 空 检查 文件
- Xin hãy dành chút thời gian kiểm tra tài liệu.
- 天文台 装有 口径 130 毫米 折射 望远镜 , 供 人们 观察 星空
- đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
空›