Đọc nhanh: 铁证如山 (thiết chứng như sơn). Ý nghĩa là: bằng chứng không thể chối cãi. Ví dụ : - 铁证如山(形容证据确凿不移)。 chứng cớ rành rành
铁证如山 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bằng chứng không thể chối cãi
irrefutable evidence
- 铁证如山 ( 形容 证据 确凿不移 )
- chứng cớ rành rành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁证如山
- 人民 的 江山 是 铁打 的 江山
- sông núi của nhân dân là sông gang núi thép.
- 铁证如山 , 不容 抵赖
- chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi.
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 铁证如山 ( 形容 证据 确凿不移 )
- chứng cớ rành rành
- 无可辩驳 的 铁证
- chứng cớ rành rành không thể cãi được
- 山下 埋藏 着 丰富 的 煤 和 铁
- dưới lòng núi tiềm tàng một lượng than và sắt rất dồi dào.
- 尽管如此 , 研究 结果 与 证据 是 一致 的
- Dù như nào thì những phát hiện này phù hợp với bằng chứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
山›
证›
铁›
chứng cứ rõ ràng; bằng chứng chính xác; thực tang; chắc bằng
án thép như núi; tội ác rành rành; vụ án chứng cứ đầy đủ, rành rẽ, không thể đảo ngược
những thứ không có thật
bịa đặt hoàn toàn; tự dưng dựng chuyện; ăn không nói có; nói khôngđặt đểbịa
rỗng tuếch; không có nội dung; văn hoa hoè
vu khống; nói mà không có bằng chứng
tan thành mây khói (chỉ những nỗ lực không có thành quả), vô nghĩa, công cốc, xôi hỏng bỏng khôngkhông còn gì, biến mất