Đọc nhanh: 官样文章 (quan dạng văn chương). Ý nghĩa là: văn chương kiểu cách; lối văn chương cầu kỳ; văn chương sáo rỗng.
官样文章 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn chương kiểu cách; lối văn chương cầu kỳ; văn chương sáo rỗng
徒具形式,照例敷衍的虚文滥调
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官样文章
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 不要 随便 点窜 我 的 文章
- Đừng tùy tiện chỉnh sửa bài viết của tôi.
- 他 写活 了 这 篇文章
- Ông ấy viết bài này một cách sống động.
- 他 从 文章 中 撮 要点
- Anh ấy trích các điểm quan trọng từ bài viết.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 他 大致 上能 理解 这 篇文章
- Anh ấy cơ bản có thể hiểu bài viết này.
- 他们 提倡 女权主义 和 文化 多样
- Họ đề cao nữ quyền và chủ nghĩa đa văn hóa.
- 他 写 了 一篇 有趣 的 文章
- Anh ấy viết một bài viết thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
文›
样›
章›