Đọc nhanh: 一眨眼 (nhất trát nhãn). Ý nghĩa là: trong nháy mắt.
一眨眼 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong nháy mắt
in a wink
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一眨眼
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
- 他 一夜 没 合眼
- cả đêm anh ấy không ngủ.
- 眼睛 也 不 眨 一 眨
- Mắt không hề chớp.
- 两个 人 对视 了 一眼
- Hai người đối mặt nhìn nhau.
- 他 淫荡 地 对 她 眨 了 一下眼
- Anh ta liếm môi đáng tự ái và nháy mắt với cô ấy.
- 她 一直 向 我 眨眼睛
- Cô ấy cứ nháy mắt với tôi.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
眨›
眼›