一眨眼 yī zhǎyǎn
volume volume

Từ hán việt: 【nhất trát nhãn】

Đọc nhanh: 一眨眼 (nhất trát nhãn). Ý nghĩa là: trong nháy mắt.

Ý Nghĩa của "一眨眼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

一眨眼 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trong nháy mắt

in a wink

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一眨眼

  • volume volume

    - 小燕儿 xiǎoyànér zài 空中 kōngzhōng 飞过 fēiguò 一眨眼 yīzhǎyǎn jiù 不见 bújiàn le

    - con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.

  • volume volume

    - 一夜 yīyè méi 合眼 héyǎn

    - cả đêm anh ấy không ngủ.

  • volume volume

    - 眼睛 yǎnjing zhǎ zhǎ

    - Mắt không hề chớp.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 对视 duìshì le 一眼 yīyǎn

    - Hai người đối mặt nhìn nhau.

  • volume volume

    - 淫荡 yíndàng duì zhǎ le 一下眼 yīxiàyǎn

    - Anh ta liếm môi đáng tự ái và nháy mắt với cô ấy.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí xiàng 眨眼睛 zhǎyǎnjing

    - Cô ấy cứ nháy mắt với tôi.

  • volume volume

    - 两口子 liǎngkǒuzi 争得 zhēngde 够呛 gòuqiāng nòng 咱们 zánmen 晚上 wǎnshang méi 眨眼 zhǎyǎn

    - Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.

  • volume volume

    - 一转眼 yīzhuǎnyǎn yòu dào 学期末 xuéqīmò le

    - Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǎ
    • Âm hán việt: Triếp , Tráp , Trát
    • Nét bút:丨フ一一一ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BUHIO (月山竹戈人)
    • Bảng mã:U+7728
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao