Các biến thể (Dị thể) của 眨
Ý nghĩa của từ 眨 theo âm hán việt
眨 là gì? 眨 (Triếp, Tráp, Trát). Bộ Mục 目 (+4 nét). Tổng 9 nét but (丨フ一一一ノ丶フ丶). Ý nghĩa là: nháy mắt, Nháy mắt., Chớp mắt, Nháy, chớp. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chớp mắt
- “sát nhân bất trát nhãn” 殺人不眨眼 giết người không chớp mắt.
* Nháy, chớp
- “thiên thượng phồn tinh nhất trực trát cá bất đình” 天上繁星一直眨個不停 sao trên trời lấp lánh mãi không ngừng.
Từ ghép với 眨