Đọc nhanh: 一转眼 (nhất chuyển nhãn). Ý nghĩa là: trong nháy mắt. Ví dụ : - 一转眼,又到学期末了。 Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
✪ 1. trong nháy mắt
in a wink
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一转眼
- 我 一转眼 就 看不见 他们 了
- Tôi không thể nhìn thấy chúng trong nháy mắt.
- 他 一夜 没 合眼
- cả đêm anh ấy không ngủ.
- 两个 人 对视 了 一眼
- Hai người đối mặt nhìn nhau.
- 她 转眼 瞄 了 一下 手机
- Cô ấy liếc nhìn điện thoại một cái.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
- 时间 过得 真快 转眼间 一 学期 又 快 结束 了
- Thời gian trôi qua nhanh quá, trong nháy mắt đã kết thúc một học kì
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
- 日子 过得 飞快 , 转眼 又 是 一年
- ngày tháng qua nhanh, mới đó mà đã một năm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
眼›
转›