Đọc nhanh: 转眼间 (chuyển nhãn gian). Ý nghĩa là: Trongnhaymat, chớp nháy, mấy chốc. Ví dụ : - 时间过得真快,转眼间一学期又快结束了 Thời gian trôi qua nhanh quá, trong nháy mắt đã kết thúc một học kì
转眼间 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Trongnhaymat
词语释义
- 时间 过得 真快 转眼间 一 学期 又 快 结束 了
- Thời gian trôi qua nhanh quá, trong nháy mắt đã kết thúc một học kì
✪ 2. chớp nháy
形容很短的时间
✪ 3. mấy chốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转眼间
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 转眼之间 己 是 年末 了
- Trong chớp mắt đã tới cuối năm rồi.
- 夜间 模式 能 保护 你 的 眼睛
- Chế độ ban đêm có thể bảo vệ mắt của bạn.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
- 时间 过得 真快 转眼间 一 学期 又 快 结束 了
- Thời gian trôi qua nhanh quá, trong nháy mắt đã kết thúc một học kì
- 她 的 眼睛 扫视 了 一下 那个 房间
- Cô ấy quét mắt qua căn phòng đó một lượt.
- 他 又 朝过 道 瞄 了 一眼 , 那 人 走进 另 一 隔间 去 了
- Anh ta liếc nhìn xuống lối đi một lần nữa, và người đàn ông bước vào ngăn khác.
- 我 在 这堆 老年人 中间 不 显眼 吗
- Tôi không nổi bật trong số tất cả những người già này sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
转›
间›