Đọc nhanh: 三百六十行 (tam bá lục thập hành). Ý nghĩa là: tất cả các tầng lớp xã hội (thành ngữ), mọi giao dịch. Ví dụ : - 三百六十行,行行出状元 ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
三百六十行 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả các tầng lớp xã hội (thành ngữ)
all walks of life (idiom)
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
✪ 2. mọi giao dịch
every trade
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三百六十行
- 六 等于 十八 除以 三
- Sáu bằng mười tám chia cho ba.
- 这次 考试 全市 共设 二十多个 考点 , 三百个 考场
- kỳ thi lần này, toàn thành phố có hơn 20 địa điểm thi, 300 trường thi.
- 三百 盒 喜饼
- ba trăm hộp bánh cưới
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 孙悟空 有 七十二变 , 哪吒 能 变 三头六臂
- Tôn Ngộ Không có 72 phép biến hóa, Na Tra có thể biến ba đầu sáu tay.
- 秦分 天下 为 三十六 郡
- Nhà Tần chia thiên hạ ra làm ba mươi sáu quận.
- 雄王 忌日 于 每年 农历 三月初 十 举行
- Ngày giỗ của Hùng Vương được tổ chức vào ngày 10 tháng 3 âm lịch hàng năm.
- 学校 举行 三十周年 庆
- Trường học tổ chức kỷ niệm tròn 30 năm ngày thành lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
六›
十›
百›
行›