Đọc nhanh: 逐字逐句 (trục tự trục câu). Ý nghĩa là: từng câu từng chữ. Ví dụ : - 逐字逐句仔细讲解。 giải thích tỉ mỉ từng câu từng chữ
逐字逐句 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từng câu từng chữ
挨次序一字一句地
- 逐字逐句 仔细 讲解
- giải thích tỉ mỉ từng câu từng chữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐字逐句
- 他 为了 小事 舍本逐末
- Anh ấy bỏ qua điều quan trọng để chú ý vào điều vụn vặt
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 经济 逐渐 过渡 到 数字化
- Kinh tế đang chuyển tiếp sang số hóa.
- 逐字逐句 仔细 讲解
- giải thích tỉ mỉ từng câu từng chữ
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
- 他们 的 威信 逐渐 增加
- Uy tín của họ đang dần gia tăng.
- 老师 逐字逐句 地 解释 课文
- Cô giáo phân tích bài văn từng câu từng chữ.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
句›
字›
逐›