Đọc nhanh: 一年生 (nhất niên sinh). Ý nghĩa là: sống một năm; cây hàng năm; cây ngắn ngày (thực vật có chu kỳ sống là một năm.); cây quanh năm.
一年生 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống một năm; cây hàng năm; cây ngắn ngày (thực vật có chu kỳ sống là một năm.); cây quanh năm
在当年之内完成全部生活周期的 (种子萌发、长出根、茎、叶,开花,结果,植物体死亡) ,如大豆、花生、水稻等植物都是一年生的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一年生
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 在 十二生肖 中 , 龙是 唯一 的 神话 兽 , 在 龙 年 出生 的 人 被 认为 吉祥 的
- Trong 12 con giáp, rồng là con vật thần thoại duy nhất, và những người sinh vào năm rồng được coi là điềm lành.
- 学生 要 先念 一年 预科 然 後 才能 开始 攻读 学位 课程
- Sinh viên phải học 1 năm khóa chuẩn bị trước khi bắt đầu học chương trình đại học.
- 去年 是 作曲家 一生 中 创作 丰收 的 时期
- Năm ngoái là thời kỳ đầy thành công trong sự nghiệp sáng tác của nhà soạn nhạc.
- 今年 我 跟 家人 一起 过生日
- Năm nay tôi đón sinh nhật cùng người nhà.
- 这里 农民 一年 的 生计 就 指仗 地里 的 收成
- cuộc sống của nông dân ở đây chỉ dựa vào thu hoạch mùa màng.
- 今年 力争 生产 更上一层楼
- ra sức sản xuất năm nay vượt hơn năm ngoái.
- 他们 夫妻俩 同年 , 生日 又 是 同一天 , 这 真是 巧合
- hai vợ chồng anh ấy cùng tuổi, lại sinh cùng ngày, thật là khéo trùng hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
年›
生›