Đọc nhanh: 一生 (nhất sanh). Ý nghĩa là: suốt đời; cả đời; trọn đời; một đời. Ví dụ : - 他一生都在追求梦想。 Cả đời anh ấy luôn theo đuổi ước mơ.. - 她一生都热爱音乐。 Cô ấy yêu âm nhạc suốt cả cuộc đời.. - 他一生都在帮助别人。 Cả đời anh ấy đều giúp đỡ người khác.
一生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suốt đời; cả đời; trọn đời; một đời
从出生到死亡的全部时间;有时夸张地表示生命途程中的很长一段时间
- 他 一生 都 在 追求 梦想
- Cả đời anh ấy luôn theo đuổi ước mơ.
- 她 一生 都 热爱 音乐
- Cô ấy yêu âm nhạc suốt cả cuộc đời.
- 他 一生 都 在 帮助 别人
- Cả đời anh ấy đều giúp đỡ người khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 一生 với từ khác
✪ 1. 一生 vs 一辈子
Giống:
- Hai từ mang nghĩa giống nhau đều mang nghĩa một đời.
Khác:
- "一辈子" chỉ sử dụng cho khẩu ngữ, "一生" không có hạn chế này, có thể sử dụng cả trong khẩu ngữ và văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一生
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 一种 全新 的 商业模式 诞生 了
- Một loại mô hình kinh doanh hoàn toàn mới đã ra đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
生›