Đọc nhanh: 一辈子 (nhất bối tử). Ý nghĩa là: cả đời; một đời; suốt đời. Ví dụ : - 这件事我一辈子也忘不了。 Việc này suốt đời tôi không thể quên được. - 我不会一辈子干这种工作。 Tôi sẽ không làm công việc này cả đời.. - 他们在这里住了一辈子了。 Bọn họ đã sống ở đây cả đời.
一辈子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cả đời; một đời; suốt đời
从生到死的全部时间
- 这件 事 我 一辈子 也 忘不了
- Việc này suốt đời tôi không thể quên được
- 我 不会 一辈子 干 这种 工作
- Tôi sẽ không làm công việc này cả đời.
- 他们 在 这里 住 了 一辈子 了
- Bọn họ đã sống ở đây cả đời.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 一辈子 với từ khác
✪ 1. 一生 vs 一辈子
Giống:
- Hai từ mang nghĩa giống nhau đều mang nghĩa một đời.
Khác:
- "一辈子" chỉ sử dụng cho khẩu ngữ, "一生" không có hạn chế này, có thể sử dụng cả trong khẩu ngữ và văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一辈子
- 你 愿意 爱 我 一辈子 吗 ?
- Em có bằng lòng yêu anh cả đời không?
- 这辈子 我 只 爱 你 一个 人
- Cả đời này tôi chỉ yêu một mình bạn.
- 你 会 为此 后悔 一辈子
- Bạn sẽ hối tiếc cả đời vì điều này.
- 父母 为了 孩子 辛苦 了 一辈子
- Cha mẹ vì con cái mà vất vả cả đời.
- 我 不会 一辈子 干 这种 工作
- Tôi sẽ không làm công việc này cả đời.
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 她 妈妈 一辈子 致力于 农村 教育 事业
- Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy nói với tôi cách đối nhân xử thế từ nay về sau
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
子›
辈›