一辈子 yībèizi
volume volume

Từ hán việt: 【nhất bối tử】

Đọc nhanh: 一辈子 (nhất bối tử). Ý nghĩa là: cả đời; một đời; suốt đời. Ví dụ : - 这件事我一辈子也忘不了。 Việc này suốt đời tôi không thể quên được. - 我不会一辈子干这种工作。 Tôi sẽ không làm công việc này cả đời.. - 他们在这里住了一辈子了。 Bọn họ đã sống ở đây cả đời.

Ý Nghĩa của "一辈子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

一辈子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cả đời; một đời; suốt đời

从生到死的全部时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 一辈子 yībèizi 忘不了 wàngbùliǎo

    - Việc này suốt đời tôi không thể quên được

  • volume volume

    - 不会 búhuì 一辈子 yībèizi gàn 这种 zhèzhǒng 工作 gōngzuò

    - Tôi sẽ không làm công việc này cả đời.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 这里 zhèlǐ zhù le 一辈子 yībèizi le

    - Bọn họ đã sống ở đây cả đời.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 一辈子 với từ khác

✪ 1. 一生 vs 一辈子

Giải thích:

Giống:
- Hai từ mang nghĩa giống nhau đều mang nghĩa một đời.
Khác:
- "一辈子" chỉ sử dụng cho khẩu ngữ, "一生" không có hạn chế này, có thể sử dụng cả trong khẩu ngữ và văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一辈子

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì ài 一辈子 yībèizi ma

    - Em có bằng lòng yêu anh cả đời không?

  • volume volume

    - 这辈子 zhèbèizi zhǐ ài 一个 yígè rén

    - Cả đời này tôi chỉ yêu một mình bạn.

  • volume volume

    - huì 为此 wèicǐ 后悔 hòuhuǐ 一辈子 yībèizi

    - Bạn sẽ hối tiếc cả đời vì điều này.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 为了 wèile 孩子 háizi 辛苦 xīnkǔ le 一辈子 yībèizi

    - Cha mẹ vì con cái mà vất vả cả đời.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 一辈子 yībèizi gàn 这种 zhèzhǒng 工作 gōngzuò

    - Tôi sẽ không làm công việc này cả đời.

  • volume volume

    - 一辈子 yībèizi dōu huā zài 古物 gǔwù de 挖掘 wājué 没有 méiyǒu shēng 孩子 háizi

    - Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 一辈子 yībèizi 致力于 zhìlìyú 农村 nóngcūn 教育 jiàoyù 事业 shìyè

    - Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.

  • volume volume

    - 告诫 gàojiè 今后 jīnhòu 一辈子 yībèizi gāi 如何 rúhé 为人处世 wéirénchǔshì

    - Cô ấy nói với tôi cách đối nhân xử thế từ nay về sau

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Xa 車 (+8 nét), phi 非 (+4 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bối
    • Nét bút:丨一一一丨一一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LYKQ (中卜大手)
    • Bảng mã:U+8F88
    • Tần suất sử dụng:Cao