Đọc nhanh: 一年级大学生 (nhất niên cấp đại học sinh). Ý nghĩa là: Sinh viên năm thứ nhất.
一年级大学生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sinh viên năm thứ nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一年级大学生
- 今年 我 上 大学 二年级
- Năm nay tôi học năm 2 đại học.
- 班级 舞会 常在 学年 结束 或 将近 结束 时 高年级 或 大学生 开 的 正式 舞会
- Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.
- 我 一点儿 也 不 留恋 大学 生活
- tôi không lưu luyến chút nào về cuộc sống đại học cả.
- 然而 , 大学 第一年 我 始终 有种 疏离 感
- Tuy nhiên, trong năm đầu đại học, tôi luôn có cảm giác xa lánh.
- 学生 要 先念 一年 预科 然 後 才能 开始 攻读 学位 课程
- Sinh viên phải học 1 năm khóa chuẩn bị trước khi bắt đầu học chương trình đại học.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 这所 大学 的 学生 人数 翻了一番
- Số lượng sinh viên của trường đại học đã tăng gấp đôi.
- 自从 某 寄宿 学校 传出 有人 吸毒 之 後 高年级 有 几个 男生 已 被 开除
- Kể từ khi có tin đồn về việc có người sử dụng ma túy tại một trường nội trú nào đó, đã có một số nam sinh năm cao bị đuổi học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
大›
学›
年›
生›
级›