Đọc nhanh: 一回生二回熟 (nhất hồi sinh nhị hồi thục). Ý nghĩa là: Trước lạ sau quen.
一回生二回熟 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trước lạ sau quen
一回生二回熟:汉语词汇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一回生二回熟
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 学生 们 一齐 回答
- Học sinh đồng loạt trả lời.
- 一口 回绝
- từ chối một hồi.
- 这些 回忆 是 他 这 一时期 的 生活 断片
- những hồi ức này toàn là những chuyện vụn vặt trong cuộc sống thời đó của anh ấy.
- 他 在 回顾 一生
- Anh ấy đang hoài niệm lại một đời.
- 但 接下来 的 性爱 值得 我们 回味 一生
- Dẫn đến một số cuộc làm tình khá đáng nhớ.
- 看 了 这幅 画 , 我 不禁 回忆起 儿时 生活 的 一幕 来
- xem bức tranh này, tôi chợt nhớ lại quãng đời thời thơ ấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
二›
回›
熟›
生›