Đọc nhanh: 一个女婿半个儿 (nhất cá nữ tế bán cá nhi). Ý nghĩa là: Rể là khách, dâu con rể khách.
一个女婿半个儿 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rể là khách, dâu con rể khách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一个女婿半个儿
- 我 有 俩 孩子 , 一个 儿子 和 一个 女儿
- Tôi có hai người con, một trai một gái.
- 我 有 一个 女儿
- Tôi có một đứa con gái.
- 他 问 了 半天 , 没 一个 答 他 的 碴儿
- anh ấy hỏi mãi mà chẳng ai trả lời.
- 娘儿 三个 合计 了 半天 , 才 想 出 一个 好 主意 来
- hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.
- 分娩 进行 得 很 顺利 , 一会儿 她 就 抱 着 一个 女 婴儿 了
- Quá trình sinh con diễn ra rất thuận lợi, chỉ trong chốc lát cô ấy đã ôm một bé gái trong lòng.
- 一个 小 女孩儿 掉 了 一颗 牙齿
- Bé gái rụng 1 cái răng
- 现在 我要 一个 人 把 女儿 拉扯 大
- Giờ tôi phải một mình nuôi con gái.
- 他 跟前 只有 一个 女儿
- anh ấy chỉ có một đứa con gái bên mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
个›
儿›
半›
女›
婿›