Đọc nhanh: 一个萝卜一个坑儿 (nhất cá la bốc nhất cá khanh nhi). Ý nghĩa là: người nào việc ấy; đèn nhà ai nấy sáng (mỗi người đảm nhiệm một chức vụ hoặc giữ một vai trò).
一个萝卜一个坑儿 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người nào việc ấy; đèn nhà ai nấy sáng (mỗi người đảm nhiệm một chức vụ hoặc giữ một vai trò)
比喻每人各有岗位,各有职责
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一个萝卜一个坑儿
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 两个 人 的 想法 一样 , 所以 一说 就 合辙 儿
- hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
- 一个 小 女孩儿 掉 了 一颗 牙齿
- Bé gái rụng 1 cái răng
- 他 一个劲儿 地直 往前 跑
- anh ấy chạy thẳng một mạch về phía trước.
- 他 吹 起 了 一个 肥皂泡 儿
- Anh ấy thổi lên một bọt xà phòng.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
个›
儿›
⺊›
卜›
坑›
萝›