Đọc nhanh: 一步一个脚印 (nhất bộ nhất cá cước ấn). Ý nghĩa là: một bước chân, một dấu chân (thành ngữ); tiến bộ ổn định, đáng tin cậy.
一步一个脚印 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một bước chân, một dấu chân (thành ngữ); tiến bộ ổn định
one step, one footprint (idiom); steady progress
✪ 2. đáng tin cậy
reliable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一步一个脚印
- 印尼 是 东南亚 的 一个 国家
- Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.
- 他 一个箭步 蹿 上去
- anh ấy bước dài một bước.
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
- 园艺 叉子 的 一个 尖齿 把 他 的 脚 扎 了
- "Một chiếc ngàm nhọn của cây cào vườn đã đâm vào chân anh ta."
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 他 是 一个 脚夫
- Anh ấy là một công nhân bốc vác.
- 一个 印度 教徒 可以 走进 一家 烘焙 店
- Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
个›
印›
步›
脚›